Tổng hợp thuật ngữ dành cho dân Ads Facebook

đăng bởi admin
Tổng hợp thuật ngữ dành cho dân Ads Facebook

Hello mọi người, Chào mừng tháng của màu xanh (và cả đỏ nữa ^^)Em xin tổng hợp một số thuật ngữ của Facebook Ads nói riêng và Ecom nói chung để anh chị em thuận tiện hơn trong việc trao đổi, chia sẻ. Mọi người thấy thiếu mục nào thì cmt bổ sung bên dưới nha.Hy vọng bài viết này giúp cho các bạn từ chuyên đến newbie có thêm chút kiến thức nhỏ trong quá trình kiếm cơm của mình nhé.

Hello mọi người, Chào mừng tháng của màu xanh (và cả đỏ nữa ^^)Em xin tổng hợp một số thuật ngữ của Facebook Ads nói riêng và Ecom nói chung để anh chị em thuận tiện hơn trong việc trao đổi, chia sẻ. Mọi người thấy thiếu mục nào thì cmt bổ sung bên dưới nha.Hy vọng bài viết này giúp cho các bạn từ chuyên đến newbie có thêm chút kiến thức nhỏ trong quá trình kiếm cơm của mình nhé.

Tổng hợp thuật ngữ dành cho dân Ads Facebook

Xem thêm => Tiktok ads liệu có bán được POD ?

1. Thuật ngữ Facebook – Trong trình quản lý quảng cáo

1. WC – Website Conversion: hình thức chạy chuyển đổi

2. PPE – Page Post Engagement: hình thức chạy tương tác

3. ABO – Adset Budget Optimization: ngân sách nhóm quảng cáo

4. CBO – Campaign Budget Optimization: ngân sách chiến dịch

5. CPM – Cost Per Mille: chi phí trên 1000 lượt hiển thị

6. CTR – Click Through Rate: tỉ lệ click vào liên kết

7. CPC – Cost per Click: chi phí trên mỗi click

8. CPP – Cost per Purchase: chi phí trên mỗi đơn hàng

9. CPA – Cost Per Acquisition/Action: Chi phí cho mỗi hành động–

10. CR – Conversion Rate: Tỉ lệ chuyển đổi

11. ATC – Add to Cart: lượt thêm vào giỏ hàng

12. P/PUR – Purchase: lượt mua hàng

13. IC – Initiate Checkout: lượt bắt đầu thanh toán

14. VC – View Content: lượt vào xem trang web

15. VV – Video View: số lượt xem video–

16. ROAS – Return on Ad Spend: doanh thu trên chi phí quảng cáo

17. AOV – Average Order value: Giá trị trung bình trên một đơn hàng

18. DPA – Dynamic Product Ad: Quảng cáo động

19. CA – Custom Audience: đối tượng tùy chỉnh

20. LAL/LAA – Look Alike Audience: đối tượng tương tự

21. CLV/LTV – Lifetime Value: giá trị trọn đời khách hàng

2. Facebook Ads – Tài khoản

22 BM – Business Manager ( tài khoản doanh nghiệp )Quản lí thông tin tổng quan về: tài khoản quảng cáo, phương thức thanh toán, người dùng, pixel, …– Phân loại theo số tiền tiêu tối đa/ngày:
+ BM50: tối đa 50$/ngày
+ BM350: tối đa 350$/ngày
+ Nolimit: không giới hạn– Phân loại theo số tài khoản quảng cáo (ít phổ biến hơn)
+ BM1: tối đa 1 tkqc
+ BM5: tối đa 5 tkqc
+ BM30: tối đa 30 tkqc
+ BM80: tối đa 80 tkqc
+ BM2500: tối đa 2500 tkqc– Phân loại theo tình trạng:
+ BM verymail: đã xác minh mail
+ BM XMDN: đã xác minh thông tin doanh nghiệp
+ BM New: tạo mới, vài ngày->vài tuần
+ BM Cổ: tạo lâu, ngâm trên 3 tháng

23  Ads Account: Tài khoản quảng cáo (TKQC)Quản lí các chiến dịch quảng cáo

24  VIA: Nick Facebook bị hack

Quản lí BM, page, lên quảng cáo, …– Phân loại theo quốc gia:
+ Via Việt: Nick Facebook của người Việt Nam
+ Via Ngoại: Nick FB không phải của người Việt
+ Via US, EU, UK, …: Nick FB của người Mỹ, Châu Âu, Anh,….– Phân loại theo năm tạo:
+ Via cổ, new: được tạo từ những năm 201x, 200x tùy từng loạiP/s: Dùng bao nhiêu lâu mà em chưa biết VIA viết tắt của từ gì =)), bác nào biết cmt thông não cho em bên dưới nhé.

25 CLONE: Nick Facebook ảo

Chức năng, phân loại như VIA

26 2FA – Two-factor authentication

Xác thực 2 yếu tố khi đăng nhập: https://chrome.google.com/webstore/detail/authenticator/bhghoamapcdpbohphigoooaddinpkbai

27 Checkpoint Là bước xác nhận danh tính của FB khi có hành động bất thường (upload cmnd, verify phone,…)

3. Facebook Ads – Tổng hợp chung

28. Lowest Cost (Bid Cap): cố gắng đặt giá thầu thấp, tối ưu chi phí thấp nhất có thể

29. Cost Cap: cố gắng đạt nhiều chuyển đổi nhất có thể

30. Target Cost: cố gắng đạt số lượng chuyển đổi phù hợp, ổn định trong tầm giá

31. Automation Rule: đặt lệnh để tắt/giảm ngân sách khi chi phí đắt, không hiệu quả.

32. Retargeting: bám đuổi những khách hàng đã mua hàng/chuẩn bị mua hàng (ATC,CI)

33. TM – Trademark: thương hiệu đã được đăng kí bản quyền

34. VPCS: vi phạm chính sách

35. Dup – Duplicate: nhân bản (nhóm, chiến dịch,..) để tăng ngân sách và scale

36. Pixel: AI của facebook– Theo dõi hành vi khách hàng– Tìm và phân phối tới đối tượng có hành vi/sở thích tương tự khách hàng

4. Thuật ngữ trong ECOM

37. GGSP: Google Shopping

38. POD: Print On Demand

39. VPS – Virtual Private Server: máy/server ảo

40. ROI – Return on Investment: lợi tức đầu tư

41. COGS – Cost of Goods Sold: giá vốn hàng bán

42. TOS – Time on Site: thời gian người dùng ở trên trang web

43. Bounce Rate: tỉ lệ phiên thoát

44. SKU – Stock Keeping Unit: hàng hóa tồn kho

45. USP – Unique Selling Proposition: ưu điểm nổi bật của sản phẩm

46. SMO – Social Media Optimization: tối ưu hóa mạng xã hội

47. SEM – Search Engine Marketing: tiếp thị trên công cụ tìm kiếm

48. SEO – Search Engine Optimization: tối ưu hóa công cụ tìm kiếm

49. CTA – Call to Action: kêu gọi hành động

50. Thuật-ngữ-mà-ai-cũng-biết-là-ai-đấy: Mark

-st-

0 bình luận
0

Bài liên quan

Để lại bình luận